Lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 1933 - Âm Lịch(10/1/1933)
Ngày 4 tháng 2 năm 1933 dương lịch là ngày 10 âm lịch tháng 1 năm 1933. Hãy xem ngày âm 10/1 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 10/1/1933 tốt xấu cho việc gì?
Dương lịch: Thứ Bảy, Ngày 4 tháng 2 năm 1933.
Âm lịch: 10/1/1933. Ngày Tân Sửu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (10/1/1933) bên dưới.
Ngày âm lịch 10/1 là ngày Tân Sửu tháng 1 năm 1933(Quý Dậu).
Hành - Sao Liễu - Liễu Thổ Chương (Sao xấu) -
Ngày Tiết khí: Lập xuân
Việc nên và không nên làm ngày 4/2/1933 - Âm Lịch(10/1/1933)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thuần Dương(Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Âm lịch ngày 10 - 1 - 1933
4
Giờ Mậu Tý
Ngày Tân Sửu, Tháng 1 ( Giáp Dần )
Xem ngày tốt xấu âm lịch 10/1/1933
Ngày 4/2/1933 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 10/1/1933 tức ngày Tân Sửu, tháng 2 dương lịch 1933 (Giáp Dần), năm Quý Dậu
Ngày Tiết khí: Lập xuân
Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu
Tuổi khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 4/2/1933 dương lịch (âm lịch ngày 10/1/1933 )
Giờ hoàng đạo ngày 4/2/1933
Giờ Hắc Đạo ngày 4/2/1933
Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.
Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
Xem ngày 4/2/1933 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 2 năm 1933 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1/1: Mòng 1 Tết
Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 2/1: Mòng 2 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 2 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 3/1: Mòng 3 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 3 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 4/1: Mòng 4 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 15/1: Rằm Tháng Giêng
hay Tết Nguyên Tiêu được xem là một dịp lễ rất quan trọng trong năm. Người Việt ta có câu “Cúng quanh năm không bằng rằm tháng Giêng”, để chỉ đến tầm quan trọng của dịp lễ. Vào ngày này, người dân sẽ cùng nhau đi chùa, chuẩn bị mâm cúng thịnh soạn, nhằm cầu may mắn, phước lành. Hãy cùng Nguyễn Kim tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa của dịp lễ này và cách chuẩn bị mâm cúng nhé!
- Ngày 4/1 - 16 tháng 1: Hội Xuân Núi Bà Tây Ninh
- Ngày 5/1: Hội Đống Đa Đống Đa, Hà Nội
- Ngày Mùng 4 - 5 Tết âm lịch: Tây Sơn, Bình Định
- Ngày 5/1: Hội Liễu Đôi Hà Nam
- Ngày 6/1 - 10 tháng 1: Hội đền Hai Bà Trưng Mê Linh, Hà Nội
- Ngày 6/1 đến hạ tuần tháng 3: Hội Chùa Hương Mỹ Đức, Hà Nội
- Ngày 8/1 - 10/1: Hội Chùa Đậu Thường Tín, Hà Nội
- Ngày Một ngày trong tháng 3: Lễ hội đua Voi Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
- Ngày 13 tháng 1: Hội Lim Tiên Du, Bắc Ninh
- Ngày 16 tháng 1 - 22 tháng 1 : Hội Côn Sơn Hải Dương
- Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
- Ngày 7/01/1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
- Ngày 09/01/1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
- Ngày 11/01/2007: Việt Nam gia nhập WTO
- Ngày 13/01/1941: Khởi nghĩa Đô Lương
- Ngày 27/01/1973: Ký hiệp định Paris
Hiệp định Paris về Việt Nam (hay hiệp định Paris 1973, Hiệp định Ba Lê) là hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam do 4 bên tham chiến: Hoa Kỳ, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa ký kết tại Paris ngày 27 tháng 1 năm 1973.
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 3/2: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
- Ngày 14/2: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
- Ngày 27/2: Ngày Thầy thuốc Việt Nam