Xem sao Chiếu Mệnh 2026 - Bảng sao hạn đầy đủ 12 con giáp chính xác nhất.

Mỗi người vào mỗi năm có một ngôi sao chiếu mệnh. Có sao tốt có sao xấu. Nếu gặp sao xấu thì phải cúng dâng sao giải hạn. Vậy nên mỗi năm mới về thì mọi người hay đi xem sao hạn hay goi sap chiếu mệnh cho mình xem sao nào mình gặp phải

Người xưa cho rằng: mỗi người vào mỗi năm có một ngôi sao chiếu mệnh, tất cả có 9 sao chiếu mệnh, cứ 9 năm lại luân phiên trở lại. Cùng một tuổi, cùng một năm đàn ông và đàn bà lại có sao chiếu mệnh khác nhau.

Trong 9 ngôi sao có sao tốt, có sao xấu, năm nào sao xấu chiếu mệnh con người sẽ gặp phải chuyện không may, ốm đau, bệnh tật... gọi là vận hạn. Để giảm nhẹ vận hạn người xưa thường làm lễ cúng dâng sao giải hạn vào đầu năm (là tốt nhất) hoặc hàng tháng tại chùa (là tốt nhất) hay tại nhà ở ngoài trời với mục đích cầu xin Thần Sao phù hộ cho bản thân, con cháu, gia đình đều được khoẻ mạnh, bình an, vạn sự tốt lành, may mắn, thành đạt và thịnh vượng.

Tuổi gia chủ:
Năm xem:
Giới tính:

Năm Bính Ngọ 2026 là năm con Ngựa. Địa chi: vận số Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường). Mệnh: Thuỷ.

Bước sang năm này, 12 con giáp bao gồm Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi sẽ có sao chiếu mệnh, hạn tuổi khác nhau. Dưới đây là các thông tin bảng sao chiếu mệnh 2026 chi tiết cho vận trình tử vi 2026 từng tuổi. Mời bạn đọc cùng tham khảo!

Thông tin tổng quát sao hạn năm 2026

Theo Cửu Diện có tổng cộng 9 sao chiếu mệnh và 9 niên hạn

Trong hệ thống Cửu Diện, có tổng cộng 9 sao chiếu mệnh, bao gồm:

  • 3 Sao cát tinh: Sao Mộc Đức, Sao Thái Dương, Sao Thái Âm.
  • 3 Sao trung (Có hung có cát): Sao Thổ Tú, Sao Vân Hớn, Sao Thuỷ Diệu.
  • 3 Sao xấu “hung tinh”: Sao La Hầu, Sao Kế Đô, Sao Thái Bạch.

Tương ứng với đó có tổng cộng là 8 niên hạn: Hạn Huỳnh Tuyền, Hạn Tam Kheo, Hạn Ngũ Mộ, Hạn Thiên Tinh, Hạn Toán Tận,. Hạn Thiên La, Hạn Địa Võng, Hạn Diêm Vương.

Mỗi năm, các tuổi sẽ có sao hạn chiếu mệnh không giống nhau. Và tuyệt nhiên, những chòm sao này cũng sẽ mang lại những điều may mắn và thử thách khác nhau cho mỗi người.

Nếu trong năm, bản mệnh được sao cát tinh, trung tinh chiếu mệnh thì vận trình cuộc sống sẽ gặp khá nhiều may mắn. Mưu sự lớn nhỏ đều dễ dàng đạt được thành công.

Riêng với các tuổi, vận trình trong năm chịu tác động của sao xấu “hung tinh” thì cần phải cẩn trọng hơn trong các quyết định của mình.

Bên cạnh đó, đương số cũng nên “tu tâm dưỡng tính”. Tránh nóng nảy gây ra những cuộc cãi vả, bất hoà không đáng. Bản mệnh cũng có thể cân nhắc làm thêm nhiều việc thiện để tích đức nhằm hoá giải vận hạn.

Bảng tra cứu sao chiếu mệnh năm 2026 theo nam mạng - nữ mạng

Nam mạng

Sao chiếu

Nữ mạng

La Hầu

10

19

28

37

46

55

64

73

82

91

Kế Đô

Thổ Tú

11

20

29

38

47

56

65

74

83

92

Vân Hớn

Thuỷ Diệu

12

21

30

39

48

57

66

75

84

93

Mộc Đức

Thái Bạch

13

22

31

40

49

58

67

76

85

94

Thái Âm

Thái Dương

14

23

32

41

50

59

68

77

86

95

Thổ Tú

Vân Hớn

15

24

33

42

51

60

69

78

87

96

La Hầu

Kế Đô

16

25

34

43

52

61

70

79

88

97

Thái Dương

Thái Âm

17

26

35

44

53

62

71

80

89

98

Thái Bạch

Mộc Đức

18

27

36

45

54

63

72

81

90

99

Thuỷ Diệu

Thông qua bảng sao chiếu mệnh 2026 ở trên hy vong bạn đọc chắc đã tìm được sao chiếu mệnh trong năm 2026 của mình. Dựa vào đây, các bạn có thể xem qua thông tin luận giải của các sao để bản thân có thể chủ động hơn trước những cơ hội và thách thức trong vận trình cuộc sống năm tới.

  • Thông tin luận giải Sao Thái Bạch
  • Thông tin luận giải Sao Kế Đô
  • Thông tin luận giải Sao La Hầu
  • Thông tin luận giải Sao Thái Âm
  • Thông tin luận giải Sao Thuỷ Diệu
  • Thông tin luận giải Sao Thổ Tú
  • Thông tin luận giải Sao Vân Hớn
  • Thông tin luận giải Sao Mộc Đức
  • Thông tin luận giải Sao Thái Dương

Bảng tra cứu sao hạn 2026 theo nam mạng - nữ mạng

Nam mạng

 

Nữ mạng

Huỳnh Tuyền

10

18

27

36

45

54

63

72

81

89/90

Toán Tận

Tam Kheo

11

19/20

28

37

46

55

64

73

82

91

Thiên Tinh

Ngũ Mộ

12

21

29/30

38

47

56

65

74

83

92

Ngũ Mộ

Thiên Tinh

13

22

31

39/40

48

57

66

75

84

93

Tam Kheo

Toán Tận

14

23

32

41

49/50

58

67

76

85

94

Huỳnh Tuyền

Thiên La

15

24

33

42

51

59/60

68

77

86

95

Diêm Vương

Địa Võng

16

25

34

43

52

61

69/70

78

87

96

Địa Võng

Diêm Vương

17

26

35

44

53

62

71

79/80

88

97

Thiên La

Với bảng sao hạn 2026 ở trên hy vong bạn đọc chắc biết được sao hạn trong năm 2026 của mình. Với thông tin sao hạn ở trên  bạn có thể xem qua thông tin luận giải của các sao để bản thân có thể chủ động hơn trước những cơ hội và thách thức trong vận trình cuộc sống năm tới.

Luận giải chi tiết ý nghĩ của từng sao hạn và cách hoá giải mà bạn đọc có thể tham khảo:

  • Huỳnh Tuyền: Chủ về sức khoẻ, tinh thần, mất năng lượng, bệnh cũ. Bản mệnh nên dành nhiều thời gian hơn cho bản thân. Những giây phút rảnh rỗi, bạn có thể tự thưởng cho mình một chuyến đi chơi hay một buổi tối xả stress cùng bạn bè, người thân. Ngoài ra, đương số cũng nên lưu ý thăm khám sức khoẻ định kỳ.
  • Tam Kheo: Chủ về sức khoẻ, chân tay, đau mắt. Bản mệnh nên tham khảo các bài tập về mắt từ chuyên gia để cải thiện và duy trì thị lực. Bên cạnh đấy, các bạn cũng nên tập cho mình thói quen đi bộ, luyện tập thể dục thể thao đều đặn mỗi ngày cho mình.
  • Ngũ Mộ: Hao tốn tiền bạc, tài lộc. Bản mệnh nên cẩn trọng trong các quyết định đầu tư, hùn hạp làm ăn trong năm. Hạn chế tiêu xài phung phí cho các khoản không cần thiết.
  • Thiên Tinh: Sức khoẻ, kiện cáo, nhất là các căn bệnh về tiêu hoá đường ruột. Trong năm cần cẩn trọng lời ăn tiếng nói, chú ý xem kỹ các điều khoản khi ký kết văn bản thoả thuận. Ngoài ra, đương số cũng nên xem xét và áp dụng chế độ ăn uống - ngủ nghỉ khoa học hơn.
  • Toán Tận: Hao tốn tiền bạc, tài sản. Đề phòng trộm cắp. Hạn chế tham gia các dự án đầu tư ngắn hạn, rủi ro cao.
  • Thiên La: Gia đạo mâu thuẫn, bất hoà. Bản mệnh nên học cách tiết chế cảm xúc tốt hơn. Tránh để một giây phút nóng giận nhất thời mà gây ra những rắc rối không đáng. Bên cạnh đó, bản mệnh cũng nên chú ý phân bổ thời gian dành cho gia đình hợp lý hơn.
  • Địa Võng: Thị phi, tai tiếng, mâu thuẫn trong quan hệ. Đương số không nên áp đặt suy nghĩ và lối sống của mình lên người khác. Thay vào đó, bản mệnh nên học cách lắng nghe, thấu hiểu và sẻ chia nhiều hơn với mọi người xung quanh.
  • Diêm Vương: Hạn cho nữ giới, nam giới không sao. Nữ mạng đề phòng thị phi, tai tiếng, tinh thần. Bản mệnh nên chú ý bồi bổ sức khoẻ nhiều hơn. Đồng thời, đương số có thể cân nhắc đến việc dành thời gian để phát triển bản thân bằng cách tham gia các khoá học kỹ năng ngắn hạn.

Lưu ý: Các bảng tra cứu sao chiếu mệnh trên đây được lập dựa trên số tuổi của quý bạn theo lịch âm dương 2026. Cụ thể: Tuổi năm 2026 (âm lịch) = 2026 - năm sinh + 1

Tra cứu sao hạn cho 12 con giáp trong năm 2026

Để giúp bạn đọc dễ dàng xác định sao hạn của mình theo năm sinh, xemlicham.me đã tổng hợp các bảng thông tin chi tiết theo từng tuổi thuộc 12 con giáp sau đây. Xin mời bạn đọc tham khảo!

Bảng sao hạn năm 2026 cho tuổi Tý

Bảng sao hạn năm  cho tuổi Mão Tý
Bảng sao hạn năm 2026 cho tuổi Mão Tý
Tuổi Năm sinh Tuổi Sao - Hạn 2026 cho nam mạng Sao - Hạn 2026 cho nữ mạng
Giáp Tý 2014 13 Thái Bạch (Kim tinh) - Thiên Tinh (Xấu) - Thái Âm - Tam Kheo (Tiểu hạn) -
Nhâm Tý 2002 25 Kế Đô - Địa Võng (Xấu) - Thái Dương - Địa Võng (Xấu) -
Canh Tý 1990 37 La Hầu - Tam Kheo (Tiểu hạn) - Kế Đô - Thiên Tinh (Xấu) -
Mậu Tý 1978 49 Thái Bạch (Kim tinh) - Tán Tận (Đại hạn) - Thái Âm - -
Bính Tý 1966 61 Kế Đô - Địa Võng (Xấu) - Thái Dương - Địa Võng (Xấu) -

Bảng sao hạn năm 2026 cho tuổi Sửu

Bảng sao hạn năm  cho tuổi Mão Sửu
Bảng sao hạn năm 2026 cho tuổi Mão Sửu
Tuổi Năm sinh Tuổi Sao - Hạn 2026 cho nam mạng Sao - Hạn 2026 cho nữ mạng
Giáp Sửu 2014 13 Thái Bạch (Kim tinh) - Thiên Tinh (Xấu) - Thái Âm - Tam Kheo (Tiểu hạn) -
Nhâm Sửu 2002 25 Kế Đô - Địa Võng (Xấu) - Thái Dương - Địa Võng (Xấu) -
Canh Sửu 1990 37 La Hầu - Tam Kheo (Tiểu hạn) - Kế Đô - Thiên Tinh (Xấu) -
Mậu Sửu 1978 49 Thái Bạch (Kim tinh) - Tán Tận (Đại hạn) - Thái Âm - -
Bính Sửu 1966 61 Kế Đô - Địa Võng (Xấu) - Thái Dương - Địa Võng (Xấu) -

Bảng sao hạn năm 2026 cho tuổi Dần

Bảng sao hạn năm  cho tuổi Mão Dần
Bảng sao hạn năm 2026 cho tuổi Mão Dần
Tuổi Năm sinh Tuổi Sao - Hạn 2026 cho nam mạng Sao - Hạn 2026 cho nữ mạng
Giáp Dần 2014 13 Thái Bạch (Kim tinh) - Thiên Tinh (Xấu) - Thái Âm - Tam Kheo (Tiểu hạn) -
Nhâm Dần 2002 25 Kế Đô - Địa Võng (Xấu) - Thái Dương - Địa Võng (Xấu) -
Canh Dần 1990 37 La Hầu - Tam Kheo (Tiểu hạn) - Kế Đô - Thiên Tinh (Xấu) -
Mậu Dần 1978 49 Thái Bạch (Kim tinh) - Tán Tận (Đại hạn) - Thái Âm - -
Bính Dần 1966 61 Kế Đô - Địa Võng (Xấu) - Thái Dương - Địa Võng (Xấu) -

Bảng sao hạn năm 2026 cho tuổi Mão

Bảng sao hạn năm  cho tuổi Mão Mão
Bảng sao hạn năm 2026 cho tuổi Mão Mão
Tuổi Năm sinh Tuổi Sao - Hạn 2026 cho nam mạng Sao - Hạn 2026 cho nữ mạng
Giáp Mão 2014 13 Thái Bạch (Kim tinh) - Thiên Tinh (Xấu) - Thái Âm - Tam Kheo (Tiểu hạn) -
Nhâm Mão 2002 25 Kế Đô - Địa Võng (Xấu) - Thái Dương - Địa Võng (Xấu) -
Canh Mão 1990 37 La Hầu - Tam Kheo (Tiểu hạn) - Kế Đô - Thiên Tinh (Xấu) -
Mậu Mão 1978 49 Thái Bạch (Kim tinh) - Tán Tận (Đại hạn) - Thái Âm - -
Bính Mão 1966 61 Kế Đô - Địa Võng (Xấu) - Thái Dương - Địa Võng (Xấu) -

Bảng sao hạn năm 2026 cho tuổi Thìn

Bảng sao hạn năm  cho tuổi Mão Thìn
Bảng sao hạn năm 2026 cho tuổi Mão Thìn
Tuổi Năm sinh Tuổi Sao - Hạn 2026 cho nam mạng Sao - Hạn 2026 cho nữ mạng
Giáp Thìn 2014 13 Thái Bạch (Kim tinh) - Thiên Tinh (Xấu) - Thái Âm - Tam Kheo (Tiểu hạn) -
Nhâm Thìn 2002 25 Kế Đô - Địa Võng (Xấu) - Thái Dương - Địa Võng (Xấu) -
Canh Thìn 1990 37 La Hầu - Tam Kheo (Tiểu hạn) - Kế Đô - Thiên Tinh (Xấu) -
Mậu Thìn 1978 49 Thái Bạch (Kim tinh) - Tán Tận (Đại hạn) - Thái Âm - -
Bính Thìn 1966 61 Kế Đô - Địa Võng (Xấu) - Thái Dương - Địa Võng (Xấu) -

Bảng sao hạn năm 2026 cho tuổi Tỵ

Bảng sao hạn năm  cho tuổi Mão Tỵ
Bảng sao hạn năm 2026 cho tuổi Mão Tỵ
Tuổi Năm sinh Tuổi Sao - Hạn 2026 cho nam mạng Sao - Hạn 2026 cho nữ mạng
Giáp Tỵ 2014 13 Thái Bạch (Kim tinh) - Thiên Tinh (Xấu) - Thái Âm - Tam Kheo (Tiểu hạn) -
Nhâm Tỵ 2002 25 Kế Đô - Địa Võng (Xấu) - Thái Dương - Địa Võng (Xấu) -
Canh Tỵ 1990 37 La Hầu - Tam Kheo (Tiểu hạn) - Kế Đô - Thiên Tinh (Xấu) -
Mậu Tỵ 1978 49 Thái Bạch (Kim tinh) - Tán Tận (Đại hạn) - Thái Âm - -
Bính Tỵ 1966 61 Kế Đô - Địa Võng (Xấu) - Thái Dương - Địa Võng (Xấu) -

Bảng sao hạn năm 2026 cho tuổi Ngọ

Bảng sao hạn năm  cho tuổi Mão Ngọ
Bảng sao hạn năm 2026 cho tuổi Mão Ngọ
Tuổi Năm sinh Tuổi Sao - Hạn 2026 cho nam mạng Sao - Hạn 2026 cho nữ mạng
Giáp Ngọ 2014 13 Thái Bạch (Kim tinh) - Thiên Tinh (Xấu) - Thái Âm - Tam Kheo (Tiểu hạn) -
Nhâm Ngọ 2002 25 Kế Đô - Địa Võng (Xấu) - Thái Dương - Địa Võng (Xấu) -
Canh Ngọ 1990 37 La Hầu - Tam Kheo (Tiểu hạn) - Kế Đô - Thiên Tinh (Xấu) -
Mậu Ngọ 1978 49 Thái Bạch (Kim tinh) - Tán Tận (Đại hạn) - Thái Âm - -
Bính Ngọ 1966 61 Kế Đô - Địa Võng (Xấu) - Thái Dương - Địa Võng (Xấu) -

Bảng sao hạn năm 2026 cho tuổi Mùi

Bảng sao hạn năm  cho tuổi Mão Mùi
Bảng sao hạn năm 2026 cho tuổi Mão Mùi
Tuổi Năm sinh Tuổi Sao - Hạn 2026 cho nam mạng Sao - Hạn 2026 cho nữ mạng
Giáp Mùi 2014 13 Thái Bạch (Kim tinh) - Thiên Tinh (Xấu) - Thái Âm - Tam Kheo (Tiểu hạn) -
Nhâm Mùi 2002 25 Kế Đô - Địa Võng (Xấu) - Thái Dương - Địa Võng (Xấu) -
Canh Mùi 1990 37 La Hầu - Tam Kheo (Tiểu hạn) - Kế Đô - Thiên Tinh (Xấu) -
Mậu Mùi 1978 49 Thái Bạch (Kim tinh) - Tán Tận (Đại hạn) - Thái Âm - -
Bính Mùi 1966 61 Kế Đô - Địa Võng (Xấu) - Thái Dương - Địa Võng (Xấu) -

Bảng sao hạn năm 2026 cho tuổi Thân

Bảng sao hạn năm  cho tuổi Mão Thân
Bảng sao hạn năm 2026 cho tuổi Mão Thân
Tuổi Năm sinh Tuổi Sao - Hạn 2026 cho nam mạng Sao - Hạn 2026 cho nữ mạng
Giáp Thân 2014 13 Thái Bạch (Kim tinh) - Thiên Tinh (Xấu) - Thái Âm - Tam Kheo (Tiểu hạn) -
Nhâm Thân 2002 25 Kế Đô - Địa Võng (Xấu) - Thái Dương - Địa Võng (Xấu) -
Canh Thân 1990 37 La Hầu - Tam Kheo (Tiểu hạn) - Kế Đô - Thiên Tinh (Xấu) -
Mậu Thân 1978 49 Thái Bạch (Kim tinh) - Tán Tận (Đại hạn) - Thái Âm - -
Bính Thân 1966 61 Kế Đô - Địa Võng (Xấu) - Thái Dương - Địa Võng (Xấu) -

Bảng sao hạn năm 2026 cho tuổi Dậu

Bảng sao hạn năm  cho tuổi Mão Dậu
Bảng sao hạn năm 2026 cho tuổi Mão Dậu
Tuổi Năm sinh Tuổi Sao - Hạn 2026 cho nam mạng Sao - Hạn 2026 cho nữ mạng
Giáp Dậu 2014 13 Thái Bạch (Kim tinh) - Thiên Tinh (Xấu) - Thái Âm - Tam Kheo (Tiểu hạn) -
Nhâm Dậu 2002 25 Kế Đô - Địa Võng (Xấu) - Thái Dương - Địa Võng (Xấu) -
Canh Dậu 1990 37 La Hầu - Tam Kheo (Tiểu hạn) - Kế Đô - Thiên Tinh (Xấu) -
Mậu Dậu 1978 49 Thái Bạch (Kim tinh) - Tán Tận (Đại hạn) - Thái Âm - -
Bính Dậu 1966 61 Kế Đô - Địa Võng (Xấu) - Thái Dương - Địa Võng (Xấu) -

Bảng sao hạn năm 2026 cho tuổi Tuất

Bảng sao hạn năm  cho tuổi Mão Tuất
Bảng sao hạn năm 2026 cho tuổi Mão Tuất
Tuổi Năm sinh Tuổi Sao - Hạn 2026 cho nam mạng Sao - Hạn 2026 cho nữ mạng
Giáp Tuất 2014 13 Thái Bạch (Kim tinh) - Thiên Tinh (Xấu) - Thái Âm - Tam Kheo (Tiểu hạn) -
Nhâm Tuất 2002 25 Kế Đô - Địa Võng (Xấu) - Thái Dương - Địa Võng (Xấu) -
Canh Tuất 1990 37 La Hầu - Tam Kheo (Tiểu hạn) - Kế Đô - Thiên Tinh (Xấu) -
Mậu Tuất 1978 49 Thái Bạch (Kim tinh) - Tán Tận (Đại hạn) - Thái Âm - -
Bính Tuất 1966 61 Kế Đô - Địa Võng (Xấu) - Thái Dương - Địa Võng (Xấu) -

Bảng sao hạn năm 2026 cho tuổi Hợi

Bảng sao hạn năm  cho tuổi Mão Hợi
Bảng sao hạn năm 2026 cho tuổi Mão Hợi
Tuổi Năm sinh Tuổi Sao - Hạn 2026 cho nam mạng Sao - Hạn 2026 cho nữ mạng
Giáp Hợi 2014 13 Thái Bạch (Kim tinh) - Thiên Tinh (Xấu) - Thái Âm - Tam Kheo (Tiểu hạn) -
Nhâm Hợi 2002 25 Kế Đô - Địa Võng (Xấu) - Thái Dương - Địa Võng (Xấu) -
Canh Hợi 1990 37 La Hầu - Tam Kheo (Tiểu hạn) - Kế Đô - Thiên Tinh (Xấu) -
Mậu Hợi 1978 49 Thái Bạch (Kim tinh) - Tán Tận (Đại hạn) - Thái Âm - -
Bính Hợi 1966 61 Kế Đô - Địa Võng (Xấu) - Thái Dương - Địa Võng (Xấu) -




loading data